Các cỡ kích thước Áo ngực

Có nhiều hệ thống đơn vị khác nhau để phân loại kích thước các nịt vú phù hợp với vú lớn nhỏ. Phần lớn chia theo mẫu tự từ AAA đến DD. Một cách tìm cỡ kích nịt vú như sau (dùng thước đo với đơn vị inch (1 inch = 2.54 cm))

  1. Đo chu vi của bụng trên (ngay dưới vú) (CV1)
  2. Cộng 5 nếu CV là số lẻ, 6 nếu là số chẵn (BS1)
  3. Đo chu vi vòng ngực, đứng thẳng, tay giang rộng, đo theo đường ngang với núm vú (BS2)
  4. Theo hiệu số BS2 trừ BS1 dùng bảng sau:
BS2 trừ BS1Cỡ nắp nịt vú
0" - 0.5"AA
≤ 1"A
≤ 2"B
≤ 3"C
≤ 4"D
≤ 5"DD hay E
≤ 6"F
<7"FF
Thí dụ, phụ nữ có chu vi vòng bụng trên là 30", vậy phải cộng 6 thành cỡ 36".Nếu vòng ngực là 40", hiệu số ngực-bụng là 4" - theo bảng thì là cỡ nắp D.Phụ nữ này nên mang nịt cỡ 36D.

Kích cỡ tại một số nước

Châu Âu 65 cm70 cm75 cm80 cm85 cm90 cm95 cm100 cm
UK & USA3032343638404244
PhápTây Ban Nha 80859095100105110115
Italia IIIIIIIVVVIVIIVIII